Cách kiểm tra số seri năm sản xuất piano Yamaha

Cách kiểm tra số seri năm sản xuất piano Yamaha

Cách kiểm tra số seri năm sản xuất piano Yamaha như thế nào? Hôm nay qua bài viết này bạn sẽ nắm đủ thông tin về số seri đàn Piano Yamaha thuộc 2 dòng Upright (piano đứng) và Grand Piano (đại dương cầm). Bao gồm cách xem số seri năm sản xuất piano Yamaha và nơi sản xuất.

Thực tế, cách kiểm tra số seri năm sản xuất piano Yamaha khá quan trọng vì bạn có thể phân biệt được đàn piano nào về Việt Nam bị làm giả số seri. Để tránh tình trạng đáng tiết này, cách tốt nhất là nên kiểm tra số seri được in trên thùng đàn và số seri ghi trên tờ giấy khai sinh được kẹp vào thùng đàn có khớp không.

Ngoài ra, bạn cũng có thể yêu cầu đơn vị bán đàn piano cơ cung cấp chứng nhận nhập khẩu C/O & C/Q trong trường hợp mất giấy khai sinh đàn piano cơ.

Cách kiểm tra số seri năm sản xuất piano Yamaha

Cách kiểm tra số seri năm sản xuất piano Yamaha

Số seri đàn piano Yamaha, hay piano cơ cho ta biết về năm sản xuất, nơi sản xuất và model đàn. Bạn có thể tra cứu số seri trên Google và sẽ hiển thị đầy đủ thông tin chi tiết đàn piano cơ.

  • Phần CHỮ: Thể hiện thông tin nơi sản xuất và kích thước đàn Piano Yamaha.
  • Phần SỐ: Thể hiện năm sản xuất.

Hầu hết piano Yamaha nhập khẩu Nhật Bản về Việt Nam đều sản xuất từ năm 1970 trở đi, vẫn đảm bảo chất lượng và âm thanh nguyên vẹn.

Cách hãng Yamaha quy định ký hiệu số seri đàn piano

  • Seri 7 chữ số (hàng triệu), bắt đầu bằng 1 đàn được sản xuất năm 1970-1974
  • Seri 7 chữ số (hàng triệu), bắt đầu bằng 2 đàn được sản xuất năm 1975-1979
  • Seri 7 chữ số (hàng triệu), bắt đầu bẳng 3 đàn được sản xuất năm 1980-1984
  • Seri 7 chữ số (hàng triệu), bắt đầu bẳng 4 đàn được sản xuất năm 1985-1989
  • Seri 7 chữ số (hàng triệu), bắt đầu bằng 5 đàn được sản xuất năm 1990 trở lại đây.
  • Seri 7 chữ số (hàng triệu), bắt đầu bằng 6 đàn được sản xuất năm 2000 trở lại đây (hiện vẫn còn hàng fullbox).

Một số đàn Piano Yamaha có số seri 6 chữ số được sản xuất từ năm 1959 – 1970

Nhà máy sản xuất Yamaha

Cách kiểm tra số seri năm sản xuất piano Yamaha

Piano Yamaha hiện nay có 6 nhà máy sản xuất đàn piano lớn nhất thế giới. Đặc điểm Mã Model Đàn Piano Yamaha sẽ cung cấp thông tin về nơi sản xuất đàn.

  • MODEL Piano Yamaha bắt đầu bằng chữ “T”, Piano Yamaha sản xuất tại Thomaston, Georgia.
  • MODEL Piano Yamaha bắt đầu bằng chữ “U”, Piano Yamaha được sản xuất tại Nam Haven, Michigan.
  • MODEL Piano Yamaha bắt đầu bằng chữ “H”, Piano Yamaha được sản xuất tại China.
  • MODEL Piano Yamaha bắt đầu bằng chữ “YT”, Piano Yamaha được sản xuất tại Đào Viên, Đài Loan.
  • MODEL Piano Yamaha bắt đầu bằng chữ “J”, Piano Yamaha được sản xuất tại Jakarta, Indonesia.

Ký tự GH1GGH1FPGC1G hoặc GC1FP đóng trên thùng đàn thì đàn được sản xuất tại Thomaston, Georgia.

Nếu cây đàn piano của bạn có các ký tự: GA1EDGA1EGB1DGB1GB1K hoặc DGB1K thì được sản xuất tại Jakarta, Indonesia.

Và tất cả trường hợp còn lại không thuộc các ký tự như trên thì cây đàn piano Yamaha của bạn được sản xuất tại Hamamatsu, Nhật Bản. Ví dụ:

  1. Model ” U ” sản xuất tại Japan: U1-U2-U3D; U1-U2-U3E; U1-U2-U3F; U1-U2-U3G; U1-U2-U3H; U1-U2-U3M; U1-U2-U3A, U30A, U30BL, UX30A, UX30BL, U300, U300S, U300SX,…
  2. Model ” W ” sản xuất tại Japan: W101, W102, W102BS, W104, W105, W106, W108, W110BC, WX3AWN,…
  3. Model ” YU ” sản xuất tại Japan: YUX, YUA, YUS, YUS1, YUS3, YUS5, YU3, YU3WN,…

Bảng tra cứu chi tiết seri piano Yamaha upright

YAMAHA U1H 1420000 – 3130000 1971 – 1980 Upright
YAMAHA U1G 1230000 – 1420000 1971 – 1972 Upright
YAMAHA U1F 1040000 – 1230000 1970 – 1971 Upright
YAMAHA U1D 110000 – 410000 1959 – 1965 Upright
YAMAHA U1E 410000 – 1040000 1965 – 1970 Upright
YAMAHA U1A 3670000 – 4450000 1982 – 1987 Upright
YAMAHA U2H 1420000 – 3130000 1971 – 1980 Upright
YAMAHA U2G 1230000 – 1420000 1971 – 1972 Upright
YAMAHA U2F 1040000 – 1230000 1970 – 1971 Upright
YAMAHA U2C 410000 – 1040000 1965 – 1970 Upright
YAMAHA U2D 110000 – 410000 1959 -1965 Upright
YAMAHA U3H 1420000 – 3130000 1971 – 1980 Upright
YAMAHA U3G 1230000 – 1420000 1971 – 1972 Upright
YAMAHA U3F 1040000 – 1230000 1970 – 1971 Upright
YAMAHA U3D 110000 – 410000 1959 – 1965 Upright

Cách kiểm tra số seri năm sản xuất piano Yamaha

Danh sách đàn piano Yamaha upright cao cấp

Yamaha Dòng Cao Cấp là những model được sản xuất mới đây, với chất lượng gia công cap cấp và âm thanh tuyệt hảo. Nếu gia đình quý khách có điều kiện kinh tế tốt, nên chọn các dòng sau vì đàn còn rất mới hiện trạng như trưng bày.

YAMAHA U3M 3250000 – 3580000 1980 – 1982 Upright
YAMAHA U3A 3670000 – 4450000 1082 – 1987 Upright
YAMAHA U1M 3250000 – 3580000 1980 – 1982 Upright
YAMAHA U2M 3250000 – 3580000 1980 – 1982 Upright
YAMAHA U10BL 45100000 – 4700000 1988 – 1990 Upright
YAMAHA U30BL 45100000 – 4700000 1988 – 1990 Upright
YAMAHA YUA 2700000 – 3680000 1978 – 1982 Upright
YAMAHA YUS 3250000 – 3580000 1980 – 1982 Upright
YAMAHA YUX 3250000 – 3580000 1980 – 1982 Upright
YAMAHA UX3 3670000 – 4640000 1982 – 1988 Upright
YAMAHA UX 2000000 – 3200000 1975 – 1980 Upright
YAMAHA W106 2000000 – 3210000 1975 – 1980 Upright
YAMAHA W101 1950000 – 3210000 1974 – 1980 Upright
YAMAHA W101B 3210000 – 3670000 1980 – 1982 Upright
YAMAHA W102BS 3210000 – 4510000 1980 – 1987 Upright
YAMAHA W104B 3210000 – 3670000 1980 – 1982 Upright

Danh sách grand piano Yamaha – Đàn đại dương cầm Yamaha

HÃNG MODEL SỐ SERI NĂM SẢN XUẤT PEDAL
YAMAHA G2B 4700000 – 4890000 1988-1990 3
YAMAHA G3B 4700001 – 4890000 1988-1991 3
YAMAHA G5B 4700002 – 4890000 1988-1992 3
YAMAHA G3E 4890000 – 5360000 1990-1994 3
YAMAHA G5E 4890001 – 5360000 1990-1995 3
YAMAHA G3A 4250000 – 4700000 1985-1988 3
YAMAHA G5A 4250001 – 4700000 1985-1989 3
YAMAHA G7 60000 – 600000 1954-1967 2
YAMAHA C3 650000 – 1040000 1967-1970 2
YAMAHA C3B 1230000 – 3010000 1971-1979 2
YAMAHA C5 3010000 – 4250000 1979-1985 3
YAMAHA C5B 4700000 – 4890000 1988-1990 3
YAMAHA C5E 4890000 – 5360000 1990-1994 3
YAMAHA C7 600000 – 2150000 1979-1983 2
YAMAHA C7A 3780000 – 4700000 1983-1988 2
YAMAHA C7B 4700000 – 4890000 1988-1990 2
YAMAHA C7E 4890000 – 5360000 1990-1994 2
YAMAHA S400B 3580000 – 4850000 1982-1990 3
YAMAHA S400E 4850000 – 5310000 1990-1994 3
YAMAHA S700E 4790000 – 5310000 1989-1994 1989-1994
YAMAHA A1 5270000 – 5360000 1993-1994 3
YAMAHA A1S 5360000 – 5460000 1994-1996 3

Các dòng grand piano Yamaha

MODEL PEDAL SERIAL. NO. YEAR
A1R 3 5360000 – 1994-1999
S4, S6 3 5310000 – 1994-
CF 3 600000 – 4990000 1967-1991
CF III 3 3750000 – 1983
CF III-S 3 4990000 – 1991

Bảng tra cứu theo năm sản xuất

MODEL PEDAL SERIAL. NO. YEAR
U1D – U3C – U3D 2  110000 – 410000  1959-1965
U1E – U2C – U3E 3  410000 – 1040000 1965-1970
U1F – U2F – U3F 3 1040000 – 1230000 1970-1971
U1G – U2G – U3G 3 1230000 – 1420000 1971-1972
U1H – U2H – U3H 3 1420000 – 3130000 1971-1980
U1M – U2M – U3M 3 3250000 – 3580000 1980-1982
U1A – U2A – U3A 3 3670000 – 4450000 1982-1987
U10BL – U30BL 3 4510000 – 4700000 1987-1989
U10A, U30A 3 4700000 – 5330000 1989-1994
UX 3 2000000 – 3200000 1975-1980
YUA 3 2700000 – 3680000 1978-1982
YUS, YUX 3 3250000 – 3580000 1980-1982
UX1 – UX3 – UX5 3 3670000 – 4640000 1982-1988
UX2 3 3830000 – 4640000 1983-1988
UX10BL  UX30BL  UX50BL 3 4600000 – 4850000 1988-1990
UX10A – UX30A  UX50A 3 4820000 – 5330000 1990-1994
U100 – U300 3 5330000 – 5560000 1994-1997
UX100 – UX300 – UX500 3 5330000 – 5560000 1994-1997
YM10 3 5560000 – 1997-
YU1 – YU3 – YU5 3 5560000 – 1997-
W101 – W102 – W103 3 1950000 – 3210000 1974-1980
W104 – W105 – W106 3 2000000 – 3210000 1975-1980
W101B 3 3210000 – 3670000 1980-1982
W102B – BW – BS 3 3210000 – 4510000 1980-1987
W103B – W104B 3 3210000 – 3670000 1980-1982
MODEL PEDAL SERIAL. NO. YEAR
W106B – BM BB 3 3210000 – 4510000 1980-1987
W107B, BR BT 3 3210000 – 4510000 1980-1987
W108B, BS 3 3210000 – 4510000 1980-1987
W109B, BT 3 3210000 – 4510000 1980-1987
W110BA, BC, BD, BW, BB, BS 3 3780000 – 4510000 1983-1987
W120BS, BW 3 4000000 – 4510000 1984-1987
W201, B, BW, Wn 3 2700000 – 4900000 1978-1990
W202, B, BW, Wn 3 2700000 – 4900000 1978-1990
W100Wn, WnC 3 5060000 – 5370000 1991-1994
W500Wn,  WnC 3 5040000 – 5330000 1991-1994
W100MO, MW, MC 3 5280000 – 5530000 1993-1997
W110WnC 3 5370000 – 5530000 1994-1997
MC101  MC201 3 4100000 – 4390000 1985-1986
MC202  MC203  MC204 3 4100000 – 4450000 1985-1987
MC301 3 4100000 – 4580000 1985-1988
MC108C, E, O, H, W 3 4350000 – 4890000 1986-1990
MC10BL, MC10Wnc  MC10Bic 3 4540000 – 4890000 1988-1990
MC10A 3 4860000 – 5330000 1990-1994
MC1AWnc 3 4860000 – 5330000 1990-1994
MC1ABic 3 4860000 – 5080000 1990-1991
WX1A 3 4860000 – 5080000 1990-1991
WX3A  WX5A 3 4860000 – 5330000 1990-1994
WX102R WX106W 3 4150000 – 4590000 1985-1988
W116BT, WT, HC, SC, 3 4650000 – 4860000 1986-1990
L101, L102 3 2950000 – 4630000 1979-1982
MODEL PEDAL SERIAL. NO. YEAR
LU101W 3 3670000 – 5400000 1982-1985
F101,F102 3 3590000 – 4170000 1982-1985
F103BL,AW 3 3790000 – 4170000 1983-1985
MX100R – MX200R 3 4250000 – 4730000 1986-1989
MX300R 3 4590000 – 4730000 1988-1989
MX100M       MX200M     MX300M 3 4730000 – 4930000 1989-1990
MX101, R MX202, R MX303, R 3 4930000 – 5080000 1990-1991
MX90BL, RBL, Wnc, RWnc, Bic 3 4610000 – 4730000 1988-1989
MX30RS 3 4730000 – 4980000 1989-1991
MX31RS 3 4980000 – 1991-
SX100, R 4730000 – 4980000 1989-1990
SX101, R 4980000 – 1990-
HQ90 5280000 – 5320000 1993-1994
HQ90B 5320000 – 5510000 1994-1996
HQ90SXG, XG 5510000 – 5560000 1996-1997
HQ100BWn HQ300B 5370000 – 5510000 1994-1996
HQ100SX HQ300SX 5420000 – 5510000 1995-1996
HQ100SXG HQ300SXG 5510000 – 5560000 1996-1997

Piano Yamaha Grand

MODEL PEDAL SERIAL. NO. YEAR
NO.20 2 40000 – 60000 1947-1953
G2A, G3A, G5A 2 60000 – 600000 1954-1967
G2D, G3D, G5D 2 600000 – 1230000 1967-1971
G2E, G3E, G5E 2 1230000 – 4250000 1971-1985
G2A, G3A, G5A 3 4250000 – 4700000 1985-1988
G1B, G2B, G3B, G5B 3 4700000 – 4890000 1988-1990
G1E, G2E, G3E, G5E 3 4890000 – 5360000 1990-1994
C3 2 650000 – 1040000 1967-1970
C3B 2 1230000 – 3010000 1971-1979
C3, C5 2 3010000 – 4250000 1979-1985
C3A, C5A 3 4250000 – 4700000 1985-1988
C3B, C5B 3 4700000 – 4890000 1988-1990
C3E, C5E 3 4890000 – 5360000 1990-1994
G7 2 60000 – 600000 1954-1967
C7 2 600000 – 2150000 1967-1975
C7B 2 2150000 – 3010000 1975-1979
C7 3 3010000 – 3780000 1979-1983
C7A 3 3780000 – 4700000 1983-1988
C7B 3 4700000 – 4890000 1988-1990
C7E 3 4890000 – 5360000 1990-1994
S400B 3 3580000 – 4850000 1982-1990
S400E 3 4850000 – 5310000 1990-1994
S700E 3 4790000 – 5310000 1989-1994
A1 3 5270000 – 5360000 1993-1994
A1S 3 5360000 – 5460000 1994-1996

Kết về cách kiểm tra số seri năm sản xuất piano Yamaha

Hi vọng qua bài viết này bạn đã nắm đủ thông tin về cách kiểm tra số seri năm sản xuất Piano Yamaha thuộc 2 dòng Upright (piano đứng) và Grand Piano (đại dương cầm). Bao gồm cách xem số seri năm sản xuất piano Yamaha và nơi sản xuất.

 

Cách kiểm tra số seri năm sản xuất piano Yamaha

Cách kiểm tra số seri năm sản xuất piano Yamaha

Cách kiểm tra số seri năm sản xuất piano Yamaha

Cách kiểm tra số seri năm sản xuất piano Yamaha

Cách kiểm tra số seri năm sản xuất piano Yamaha